1 |
quạnh hiunhư hiu quạnh "Một vùng non nước quạnh hiu, Phất phơ gió trúc, dập dìu mưa hoa." (BC)
|
2 |
quạnh hiu Rất vắng người. | : ''Hai bên làng mạc '''quạnh hiu''' (Nguyễn Huy Tưởng)''
|
3 |
quạnh hiutt Rất vắng người: Hai bên làng mạc quạnh hiu (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quạnh hiu". Những từ có chứa "quạnh hiu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
4 |
quạnh hiutt Rất vắng người: Hai bên làng mạc quạnh hiu (NgHTưởng).
|
<< quơ | quả cật >> |